Cách đăng ký gói cước khuyến mãi cho sim Mobifone trả trước 4G

Administrator 18/04/2021 0
AA

Mời bạn tìm hiểu danh sách các gói sim trả trước mobifone 4G HOT nhất 2021 qua bài viết sau của SimThe.vn nhé.

Chon sim số đẹp trả trước Mobifone giá rẻ tại SimThe.vn

Chon sim số đẹp trả trước Mobifone giá rẻ tại SimThe.vn

1. Sim Mobifone trả trước là gì?

Sim mobifone trả trước hay còn gọi là thuê bao trả trước, gói cước trả trước mobi là một loại hình thuê bao nạp tiền vào tài khoản trước để dử dụng các dịch vụ của nhà mạng. Khi gọi đi, nhắn tin, đăng ký dịch vụ  VAS Mobifone… hệ thống sẽ trừ dần tiền trong tài khoản đã nạp trước đó

Đăng ký gói cước trả trước siêu khuyến mãi của Mobi

Đăng ký gói cước trả trước siêu khuyến mãi của Mobi

2. Tổng hợp các gói cước sim Mobifone trả trước năm 2021

Mobifone năm vừa qua đã tung ra rất nhiều gói cước sim trả sau với mong muốn làm thỏa mãn nhu cầu của mọi đối tượng người dùng. Dưới đây là danh sách các loại sim trả trước 4G Mobifone 2021

Tên gói Cú pháp Nội dung ưu đãi Cước phí/Thời gian sử dụng
C90 ON C90 gửi 9084
  • Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút.
  • Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng.
  • Tặng mỗi ngày 2GB.
90.000đ/30 ngày
C90N ON C90N gửi 9084
  • Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng.
  • Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng trong nước.
  • Miễn phí 4GB/ngày.
90.000đ/30 ngày
CB5 ON CB5 gửi 9084
  • Miễn phí 500 phút gọi nội mạng.
  • Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng.
  • Tặng 5GB truy cập Internet.
50.000đ/30 ngày
CB3 ON CB3 gửi 9084
  • Miễn phí 300 phút gọi nội mạng.
  • Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng trong nước.
  • Tặng 2,3GB data.
30.000đ/30 ngày
CBHT CBHT gửi 999
  • Miễn phí tất cả cuộc gọi dưới 10 phút, tối đa 1000 phút.
  • Miễn phí 10 tin nhắn nội mạng/ngày.
  • 6 tháng đầu: Miễn phí
  • Các tháng sau: 20.000đ/30 ngày
CK30 CK gửi 999
  • Miễn phí 300 phút gọi nội mạng.
30.000đ/30 ngày
K9 K9 gửi 999
  • Miễn phí 90 phút gọi.
9.000đ/30 ngày
K90 ON K90 gửi 9084
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút.
  • Miễn phí 90 phút gọi ngoại mạng.
90.000đ/30 ngày
K10S K10S gửi 789
  • Miễn phí 100 phút gọi nội mạng.
  • Miễn phí 100 tin nhắn nội mạng.
  • Miễn phí 1GB data.
10.000đ/30 ngày
C19 C19 gửi 999
  • Miễn phí 19 phút gọi ngoại mạng trong nước.
  • Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 3 phút, không giới hạn số lượng cuộc gọi.
19.000đ/30 ngày
C29 C29 gửi 999
  • Miễn phí 29 phút gọi ngoại mạng trong nước.
  • Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 3 phút, không giới hạn số lượng cuộc gọi.
29.000đ/30 ngày
C39 C39 gửi 999
  • Miễn phí 39 phút gọi ngoại mạng trong nước.
  • Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 3 phút, không giới hạn số lượng cuộc gọi.
39.000đ/30 ngày
C49 C49 gửi 999
  • Miễn phí 49 phút gọi ngoại mạng trong nước.
  • Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 3 phút, không giới hạn số lượng cuộc gọi.
49.000đ/30 ngày
C50 C50 gửi 999
  • Miễn phí 100 phút gọi nội mạng.
  • Miễn phí 100 tin nhắn nội mạng.
  • Miễn phí 1GB data.
50.000đ/30 ngày
C79 DK C79 gửi 909
  • 790 phút gọi nội mạng.
  • 39 phút gọi ngoại mạng.
  • ~0,79GB.
79.000đ/30 ngày
C100A C100A gửi 999
  • Miễn phí 200 phút gọi nội mạng.
  • Miễn phí 200 tin nhắn nội mạng.
  • Miễn phí 2GB data.
100.000đ/30 ngày
C100B C100B gửi 999
  • Miễn phí 100 phút gọi nội mạng.
  • Miễn phí 100 tin nhắn nội mạng.
  • Miễn phí 4GB data.
100.000đ/30 ngày
T30 T30 gửi 999
  • 380 phút gọi nội mạng.
  • 38 tin nhắn nội mạng.
  • ~0,15GB data.
30.000đ/30 ngày
SV30 DK SV30 gửi 999
  • 300 phút gọi nội mạng.
  • 30 phút gọi trong nước.
  • 30 tin nhắn trong nước.
  • ~0,3GB.
30.000đ/30 ngày
SV50 DK SV50 gửi 999
  • 500 phút gọi nội mạng.
  • 50 phút gọi trong nước.
  • 50 tin nhắn trong nước.
  • ~0,6GB.
50.000đ/30 ngày
BLA BLA gửi 999
  • 300 phút gọi nội mạng.
  • 20 phút gọi trong nước.
  • 20 tin nhắn trong nước.
  • ~0,3GB.
35.000đ/30 ngày
BL365 BL365 gửi 999
  • Miễn phí 500 phút gọi nội mạng.
  • Miễn phí 30 tin nhắn ngoại mạng.
  • ~0,6GB data.
50.000đ/30 ngày
BLG BLG gửi 999
  • Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng.
  • Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng.
  • Miễn phí 50 tin nhắn ngoại mạng.
100.000đ/30 ngày
BIG BIG gửi 999
  • Miễn phí 10 phút đầu trên mỗi cuộc gọi nội mạngtối đa 1000 phút.
  • Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng.
  • Miễn phí 1GB data.
50.000đ/30 ngày
MOBI BIG DK BIG gửi 789
  • Miễn phí 10 phút gọi đầu tiên các cuộc gọi nội mạng, tối đa 1000 phút.
  • 30 phút gọi ngoại mạng.
  • 1GB data.
50.000đ/30 ngày
T59 ON T59 gửi 9084
  • 1000 phút gọi nội mạng.
  • 30 phút gọi ngoại mạng.
  • 60 tin nhắn trong nước.
59.000đ/30 ngày
T30 T30 gửi 999
  • Miễn phí 380 phút nội mạng.
  • Miễn phí 38 tin nhắn nội mạng.
  • ~0,15GB.
30.000đ/30 ngày
T100 DK T199 gửi 909
  • 500 phút gọi nội mạng.
  • 30 phút gọi trong nước.
  • 30 tin nhắn trong nước.
  • ~0,6GB data.
100.000đ/30 ngày
CM100 CM100 gửi 999
  • 700 phút gọi nội mạng, Vinaphone và VNPT toàn quốc.
100.000đ/30 ngày
MPNT MPNT gửi 999
  • Miễn phí các cuộc gọi dưới 5 phút đến 2 số điện thoại nội mạng.
  • Tối đa: 500 phút mỗi tháng.
Miễn phí
C100B C100B gửi 999
  • 100 phút gọi nội mạng.
  • 100 tin nhắn nội mạng.
  • 4GB data.
100.000đ/30 ngày
DP100 ON DP100 gửi 9084
  • 100 phút gọi nội mạng.
  • 100 tin nhắn nội mạng.
  • 2GB data.
100.000đ/30 ngày
DP200 ON DP200 gửi 9084
  • 200 phút gọi nội mạng.
  • 200 tin nhắn nội mạng.
  • 4GB data.
200.000đ/30 ngày
DP300 ON DP300 gửi 9084
  • 300 phút gọi nội mạng.
  • 300 tin nhắn nội mạng.
  • 6GB data.
300.000đ/30 ngày
DP600 ON DP600 gửi 9084
  • 600 phút gọi nội mạng.
  • 600 tin nhắn nội mạng.
  • 9GB data.
600.000đ/30 ngày
DP1500 ON DP1500 gửi 9084
  • Gọi nội mạng miễn phí không giới hạn.
  • 1500 tin nhắn nội mạng.
  • 15GB data.
1.500.000đ/30 ngày
8E DK 8E gửi 909
  • Miễn phí 10 phút gọi đầu tiên các cuộc gọi nội mạng, tối đa 1500 phút mỗi tháng.
  • Mỗi ngày miễn phí 50 tin nhắn nội mạng.
40.000đ/30 ngày
8P DK 8P gửi 909
  • Miễn phí 10 phút gọi đầu tiên các cuộc gọi nội mạng, tối đa 1500 phút mỗi tháng.
  • Mỗi ngày miễn phí 50 tin nhắn nội mạng.
  • 2GB data.
80.000đ/30 ngày
4C100 DK 4C100 gửi 909
  • 1000 phút gọi nội mạng.
  • 50 phút gọi ngoại mạng.
  • 50 tin nhắn trong nước.
  • 1,5GB data.
100.000đ/30 ngày
V20 V20 gửi 789
  • 20 phút ngoại mạng/tháng.
  • 4GB/tháng.
50.000đ/30 ngày
V60 V60 gửi 789
  • 60 phút ngoại mạng/tháng.
  • 2GB/tháng.
50.000đ/30 ngày
V100 V100 gửi 789
  • 100 phút ngoại mạng/tháng.
50.000đ/30 ngày
GD10 GD10 gửi 999
  • Miễn phí 100 phút gọi nội mạng.
  • Miễn phí 100 tin nhắn nội mạng.
  • Nghe bao nhiêu giây được cộng bấy nhiêu giây cuộc gọi trong nước.
10.000đ/30 ngày

Một số điều bạn cần lưu ý:
- Thời gian sử dụng của tất cả các gói trên là 30 ngày kể từ thời điểm đăng ký và tự động gia hạn sau mỗi chu kỳ.
- Soạn KT DSKM gửi 999 (200đ/sms) để xem thuê bao của bạn có thể được đăng ký gói cước nào.
- Để hủy gói cước, bạn soạn tin theo cú pháp HUY tên-gói gửi 999.
- Bạn có thể soạn tin nhắn theo cú pháp: KT ALL gửi 999 để kiểm tra số phút gọi còn dư trong tài khoản của mình.
- Nếu tài khoản của bạn không còn đủ tiền, bạn cần phải nạp thêm tiền hoặc ứng tiền để có thể đăng ký các gói dành cho sim mobifone 4G trả trước

Chọn sim số đẹp Mobifone trả trước ngay thôi

Chọn sim số đẹp Mobifone trả trước ngay thôi

3. Hướng dẫn đăng ký các gói cước sim Mobifone trả trước 4G

Quy trình đăng ký sim Mobifone trả trước đối với cá nhân và doanh nghiệp, người nước ngoài cũng có sự khác nhau, cụ thể:

3.1. Cần tìm hiểu trước các thông tin khi ra cửa hàng Mobifone để đăng ký trả trước

- Địa điểm hòa mạng: Tại các cửa hàng chính Mobifone, đại lý chuyên, cộng tác viên, điểm bán hàng lưu động.
- Thủ tục: Chỉ cần chứng minh nhân dân bản gốc
- Giá bán sim: 50.000đ/ sim (Giá bán sim trả trước mobi qua các kênh điểm bán, cửa hàng, đại lý sẽ có sự chênh lệch nhau. Cũng còn tùy thuộc vào sim số đẹp trả sau, đã đăng ký sẵn gói tháng đầu tiên thì giá sẽ cao hơn so với niêm yết.).
- Khách hàng cần điền thông tin vào biểu mẫu hòa mạng trả trước tại cửa hàng đăng ký sim mobifone.

3.2. Thủ tục dành cho khách hàng cá nhân cần chuẩn bị

- Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân, Hộ chiếu bản gốc.
- Ký kết hợp đồng hòa mạng trả trước Mobi: Cung cấp đầy đủ thông tin theo biểu mẫu yêu cầu tại cửa hàng: họ và tên, địa chỉ liên hệ, số thuê bao trả trước Mobiphone cần hòa mạng.

3.3. Thủ tục dành cho doanh nghiệp cần chuẩn bị

- Bản sao giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp, CMND người đại diện theo pháp luật.
- Ký kết hợp đồng trả trước: Cung cấp các thông tin tên doanh nghiệp, ký tên, đóng dấu vào bộ hợp đồng hòa mạng trả trước tại cửa hàng của Mobifone.
- Trường hợp người đi đăng ký không phải là giám đốc doanh nghiệp thì phải có giấy ủy quyền đóng dấu của giám đốc doanh nghiệp.

3.4. Thủ tục hòa mạng trả trước sim MobiFone cho người nước ngoài

- Hộ chiếu (hoặc visa) của người nước ngoài còn thời gian 6 tháng trở lên.
- Ký kết hợp đồng hòa mạng trả trước Cách đăng ký gói cước khuyến mãi cho sim Mobifone trả trước 4G mà Simthe.vn muốn gửi đến bạn đọc. Hi vọng các thông tin chi tiết về các gói cước sim Mobi trả trước ở đây đã có thể giúp các bạn lựa chọn cho mình những gói ưu đãi nghe gọi + 4G phù hợp nhất. Chúc các bạn hòa mạng mới sim MobiFone trả trước thành công!

0984.747.747